Hydroquinone dùng trong công nghiệp
1 người mẫu
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, quy tắc kiểm tra và khối lượng tiêu chuẩn của p-phenylene dibenzoate để sử dụng, đóng gói, vận chuyển, bảo quản và sử dụng trong công nghiệp.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc sản xuất, chọn lọc và tiếp thị p-phenylene dibonderyl dùng trong công nghiệp, được sản xuất bằng phương pháp hydroxyl hóa phenol hoặc anilin.
Công thức phân tử; α H' 0
Khối lượng phân tử tương đối, 11011 〈Theo khối lượng nguyên tử tương đối quốc tế 20°7)
2 Khắc tài liệu
Các tài liệu sau đây đã được trích dẫn trong tiêu chuẩn này và trở thành tiêu chuẩn.
Tuy nhiên, các bên tham gia thỏa thuận về việc hoàn thiện tiêu chuẩn được khuyến khích nghiên cứu khả năng sử dụng các tài liệu này.
Tuy nhiên, các bên tham gia tiêu chuẩn này được khuyến khích nghiên cứu xem có thể sử dụng phiên bản mới của người khiêng pall hay không và phiên bản mới nhất có thể áp dụng cho tiêu chuẩn này.
GB190 Đánh dấu bao bì hàng hóa nguy hiểm
GB/T601-2002 Hóa chất thuốc thử hạt dẻ nước Chuẩn bị dung dịch chuẩn độ plutonium
CB/T602-2002 Chuẩn bị dung dịch chuẩn độ tiêu chuẩn để kiểm tra tội lỗi hóa học và tạp chất (IS063531:19g9,NEQ)
Phương pháp thử nghiệm phanh hóa học G″T'03-2002 được sử dụng trong quá trình chuẩn bị điều chế cây keo và tinh thể
GB/T617-2006 Điểm nóng chảy thuốc thử hóa học của phương pháp được sử dụng để xác định
GB/T1250 Giới hạn giá trị của phương pháp biểu diễn và xác định
GB/T∞ 78-2003 Quy tắc lấy mẫu mất an toàn sản xuất hóa chất
CB/T"g ~ 2 ° 03 quy tắc chung lấy mẫu sản phẩm hóa chất rắn
GB/T bộ tộc 82-2008 phân tích phương pháp thử nghiệm ống nước và mõm thử nghiệm (1so36 Úã; 1987, M0D〉)
3 quả bóng
31 Bề ngoài: Sản phẩm dòng xuất sắc là chất rắn tự nhuộm màu hoặc gần như tự nhuộm màu, tinh thể đủ tiêu chuẩn là sắc tố màu trắng hoặc sáng màu.
32 Paraben công nghiệp phải tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật nêu trong Bảng I.
Bảng l Yêu cầu kỹ thuật
Mục túi mật